Trong tiếng Nhật, các dấu chấm, dấu thăng, dấu hoa thị… được đọc như thế nào nhỉ? Chúng ta ghi nhớ cách đọc dưới đây nhé! Hãy kiên trì học tiếng Nhật thú vị cùng Aichi Việt Nam.
KÍ HIỆU | CÁCH ĐỌC | Phiên âm cách đọc | |
Dấu chấm (cuối câu) | 。 | まる/くてん | Maru/kuten |
Dấu phẩy | 、 | とうてん/てん | Touten/ten |
Dấu chấm (ngắt từ) | ・ | なかぐろ | Nakaguro |
Dấu ba chấm | … | さんてん | Santen |
Dấu hai chấm | : | コロン | Koron |
Dấu chấm hỏi | ? | ぎもんふ/はてな記号(きごう) | Gimonfu/hatenakigo |
Dấu chấm than | ! | かんたんふ/びっくりマーク | Kantanfu/bikkurima-ku |
Dấu gạch chéo | / | バックスラッシュ | Bakkusu rasshu |
Dấu ngoặc đơn | ( ) | きっこうカッコ | Kikkou kakko |
Dấu thăng | # | シャープ | Sha-pu |
Dấu móc | @ | アートマーク | a-toma-ku |
Dấu hoa thị | ※ | こめじるし | Komejirushi |
Dấu ngoặc nhọn | { } | なみカッコ | Nakakakko |
Dấu ngoặc kép | 「 」 | カギカッコ | Kagikakko |
Dấu ngoặc vuông | [ ] | 大(だい)カッコ | Daikakko |
Dấu lớn | > | より大(おお)きい | Yoriookii |
Dấu bé | < | より小(ちい)さい | Yorichiisaii |
Dấu bằng | = | イコール | Iko-ru |
Dấu gạch ngang | ― | なかせん | Nakasen |
Dấu gạch dưới | _ | したせん | Shitasen |
Gọi ngay hotline 085.227.9898 để AICHI Việt Nam hỗ trợ và tư vấn thêm nhé.
Xem thêm các bài viết bổ ích của chúng tôi về du học Nhật Bản tại đây.
Ban biên tập
AICHI VIỆT NAM